Email này chưa được đăng ký!
X

Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ K2[OsO2(OH)4] ra H2O, KOH, OsO2, OsO4

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI)) ra H2O (nước) , KOH (kali hidroxit) , OsO2 (Osmi dioxit) , OsO4 (Osmi tetroxit) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

tạo thành H2O (nước) OsO2 (Osmi dioxit) OsO4 (Osmi tetroxit) ,trong điều kiện nhiệt độ 140-200

Phương trình để tạo ra chất K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI)) (Potassium osmate(VI))

KClO3 + Os + 2KOH.H2O → H2O + KCl + K2[OsO2(OH)4] 3O2 + 2Os + 4KOH.H2O → 2H2O + 2K2[OsO2(OH)4] H2O + KNO2 + 2KOH + OsO4 → KNO3 + K2[OsO2(OH)4]

Phương trình để tạo ra chất H2O (nước) (water)

NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 HCl + NaOH → H2O + NaCl

Phương trình để tạo ra chất KOH (kali hidroxit) (potassium hydroxide)

2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 H2O + K2O → 2KOH 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2

Phương trình để tạo ra chất OsO2 (Osmi dioxit) (Osmium dioxide; Osmium(IV)dioxide)

2K2[OsO2(OH)4] → 2H2O + 4KOH + OsO2 + OsO4 OsO4 → O2 + OsO2

Phương trình để tạo ra chất OsO4 (Osmi tetroxit) (Osmium(VIII) oxide; Osmium tetroxide; RCRA waste number P-087; Osmium(VIII)tetraoxide; Osmic acid)

2K2[OsO2(OH)4] → 2H2O + 4KOH + OsO2 + OsO4 O2 + OsO2 → OsO4